HỌC BỔNG DU HỌC
Học bổng du học áp dụng tại Mỹ, Úc, Canada, Anh, New Zealand
Khảo sát và thống kê dựa trên hơn 5.000 trường Đại học, Cao đẳng ở Mỹ, Úc, Anh, Canada và New Zealand với các tiêu chí: Vị trí địa lý trung tâm, thuận lợi di chuyển, thời tiết ổn định, dễ thuê nhà, dễ xin việc làm thêm, mức an sinh xã hội tốt trong khu vực, mức học phí tốt, giá trị học bổng tốt, cơ sở vật chất tốt, tỷ lệ sinh viên quốc tế cao trong quốc gia.

University of Southern California
- Quốc gia: Mỹ
- Vị trí: Trung tâm Thành phố Los Angeles
- Xếp hạng: #74 THE
- Học phí: $69.904 USD
- Giá trị học bổng: 5.000 - 10.000 USD
- Điều kiện chi tiết

The University of Illinois
- Quốc gia: Mỹ
- Vị trí: Trung tâm TP Chicago, Illinois, Bắc Mỹ
- Xếp hạng: #201 - 250 THE
- Học phí: $29.514 USD
- Giá trị học bổng: 40.000 USD / 4 năm
- Điều kiện chi tiết

Michigan State University
- Quốc gia: Mỹ
- Vị trí: Trung tâm bang Michigan, Bắc Mỹ
- Xếp hạng: #116 THE
- Học phí: $40.384 USD
- Giá trị học bổng: 18.000 - 21.000 hoặc 25.000 USD/ năm
- Điều kiện chi tiết

University of Minnesota
- Quốc gia: Mỹ
- Vị trí: Trung tâm Bang Minnesota
- Xếp hạng: #95 THE
- Học phí: $23.806 USD
- Giá trị học bổng: 10.000 - 15.000 USD/ năm
- Điều kiện chi tiết

Stevens Institute of Technology
- Quốc gia: Mỹ
- Vị trí: Trung tâm Thành phố New York, Đông bắc Mỹ
- Xếp hạng: #401 - 500 THE
- Học phí: $54.014 USD
- Giá trị học bổng: Học bổng toàn phần
- Điều kiện chi tiết

New Jersey Institute of Technology
- Quốc gia: Mỹ
- Vị trí: Trung tâm Bang New Jersey
- Xếp hạng: #401 - 500 THE
- Học phí: $33.386 USD
- Giá trị học bổng: Học bổng toàn phần
- Điều kiện chi tiết

Canada West University
- Quốc gia: Canada
- Vị trí: Trung tâm Thành phố Vancouver, phía Tây Canada
- Xếp hạng: đang cập nhật
- Học phí: $40.635 CAD
- Giá trị học bổng: 9.450 – 18.900 CAD
- Điều kiện chi tiết

University of Alberta
- Quốc gia: Canada
- Vị trí: Trung tâm Thành phố Edmonton
- Xếp hạng: #109 THE
- Học phí: $18.880 CAD
- Giá trị học bổng: 5.000 – 9.000 CAD
- Điều kiện chi tiết

University of Toronto
- Quốc gia: Canada
- Vị trí: Trung tâm Thành phố Toronto
- Xếp hạng: #21 THE
- Học phí: $59.320 CAD
- Giá trị học bổng: 1.000 – 10.000 CAD/năm
- Điều kiện chi tiết

York University
- Quốc gia: Canada
- Vị trí: Trung tâm Thành phố Toronto
- Xếp hạng: #301 - 400 THE
- Học phí: $40.370 CAD
- Giá trị học bổng: 1.000 – 16.000 CAD
- Điều kiện chi tiết

University of Windsor
- Quốc gia: Canada
- Vị trí: Phía nam Thành Phố Toronto, giáp Detroit, Mỹ
- Xếp hạng: #501 - 600 THE
- Học phí: $18.030 CAD
- Giá trị học bổng: 1.000 – 3.000 CAD
- Điều kiện chi tiết

University of Waterloo
- Quốc gia: Canada
- Vị trí: Trung tâm Thành phố Waterloo, Ontario
- Xếp hạng: #158 THE
- Học phí: $55.000 CAD
- Giá trị học bổng: 1.000 – 10.000 CAD
- Điều kiện chi tiết

University of Westminster
- Quốc gia: Anh
- Vị trí: Trung tâm Thành phố London
- Xếp hạng: #801 - 1000 THE
- Học phí: £14.790
- Giá trị học bổng: £3.000
- Điều kiện chi tiết

University of Greenwich
- Quốc gia: Anh
- Vị trí: Trong Thành phố London, phía Nam nước Anh
- Xếp hạng: #501 - 600 THE
- Học phí: £16.150
- Giá trị học bổng: £3.000
- Điều kiện chi tiết

Newcastle University
- Quốc gia: Anh
- Vị trí: Trong Thành phố Newcastle, phía bắc nước Anh
- Xếp hạng: #168 THE
- Học phí: £22.995
- Giá trị học bổng: £4.000
- Điều kiện chi tiết

The University of Manchester
- Quốc gia: Anh
- Vị trí: Trong Thành Phố Manchester, miền trung Anh
- Xếp hạng: #51 THE
- Học phí: £30.000
- Giá trị học bổng: £8.000
- Điều kiện chi tiết

University of Nottingham
- Quốc gia: Anh
- Vị trí: Trong thành phố Nottingham, miền trung Anh
- Xếp hạng: #130 THE
- Học phí: £24.300
- Giá trị học bổng: £10.000
- Điều kiện chi tiết

University of Leicester
- Quốc gia: Anh
- Vị trí: Trong thành phố Leicester, miền trung Anh
- Xếp hạng: #201 - 250 THE
- Học phí: £15.550
- Giá trị học bổng: 10% – £5.600
- Điều kiện chi tiết

Victoria University of Wellington
- Quốc gia: New Zealand
- Vị trí: Trong Thành phố Wellington, miền trung NZ
- Xếp hạng: #401 - 500 THE
- Học phí: 33.750 NZD
- Giá trị học bổng: 5000 - 20.000 NZD cử nhân, 10.000 NZD sau đại học
- Điều kiện chi tiết

University of Canterbury
- Quốc gia: New Zealand
- Vị trí: Trung tâm thành phố Canterbury, miền nam NZ
- Xếp hạng: #501 - 600 THE
- Học phí: 34.900 NZD
- Giá trị học bổng: 8.000 NZD cử nhân, 5.000 - 10.000 NZD sau đại học
- Điều kiện chi tiết

Auckland University of Technology
- Quốc gia: New Zealand
- Vị trí: Trung tâm Thành phố Auckland
- Xếp hạng: #401 - 500 THE
- Học phí: $36.546 NZD
- Giá trị học bổng: 7.000 thạc sĩ, 33.000 NZD sau đại học ngành luật và kinh tế
- Điều kiện chi tiết

The University of Auckland
- Quốc gia: New Zealand
- Vị trí: Trung tâm Thành phố Auckland, phía Bắc New Zealand
- Xếp hạng: #150 THE
- Học phí: $36.836 - 83.231 NZD
- Giá trị học bổng: 1.000 - 10.000 hệ cử nhân
- Điều kiện chi tiết

The University of Sydney
- Quốc gia: Úc
- Vị trí: Trung tâm Thành phố Sydney
- Xếp hạng: #60 THE
- Học phí: 52.000 - 56.000 AUD/năm
- Giá trị học bổng: 5.000 - 40.000 AUD/năm
- Điều kiện chi tiết

Western Sydney University
- Quốc gia: Úc
- Vị trí: Đông Bắc Thành phố Sydney
- Xếp hạng: #301 - 350 THE
- Học phí: 28.900 - 35.100 AUD/năm
- Giá trị học bổng: 6.000 AUD/năm
- Điều kiện chi tiết

Victoria University
- Quốc gia: Úc
- Vị trí: Trong Thành phố Melbourne
- Xếp hạng: #401–500 THE
- Học phí: 30.000 - 36.000 AUD/năm
- Giá trị học bổng: 20% học phí
- Điều kiện chi tiết

Deakin University
- Quốc gia: Úc
- Vị trí: Trong Thành phố Melbourne
- Xếp hạng: #251 - 300 THE
- Học phí: 35.000 - 40.000 AUD/năm
- Giá trị học bổng: 6.000 AUD
- Điều kiện chi tiết

Southern Cross University
- Quốc gia: Úc
- Vị trí: Ngoại ô Thành phố Gold Coast
- Xếp hạng: #501 - 600 THE
- Học phí: 31.000 - 36.000 AUD/năm
- Giá trị học bổng: 8.000 AUD
- Điều kiện chi tiết

University of Wollongong
- Quốc gia: Úc
- Vị trí: Thành phố Wollongong, phía nam Sydney
- Xếp hạng: #201 - 250 THE
- Học phí: 29.000 - 40.000 AUD/năm
- Giá trị học bổng: 30% học phí
- Điều kiện chi tiết

Swinburne University of Technology
- Quốc gia: Úc
- Vị trí: Trong Thành phố Melbourne
- Xếp hạng: #201 - 250 THE
- Học phí: 36.000 - 44.000 AUD/năm
- Giá trị học bổng: 20% học phí
- Điều kiện chi tiết

Central Queensland University
- Quốc gia: Úc
- Vị trí: Trung tâm Brisbane, Sydney, Melbourne
- Xếp hạng: #501 - 600 THE
- Học phí: 33.000 - 35.000 AUD/năm
- Giá trị học bổng: 25% học phí
- Điều kiện chi tiết

The University of Western Australia
- Quốc gia: Úc
- Vị trí: Trung tâm Thành phố Perth Tây Úc
- Xếp hạng: #143 THE
- Học phí: 45.500 - 46.200 AUD/năm
- Giá trị học bổng: 20.000 AUD
- Điều kiện chi tiết

Griffth University
- Quốc gia: Úc
- Vị trí: Trong Thành phố Gold Coast
- Xếp hạng: #251 - 300 THE
- Học phí: 33.500 - 37.500 AUD/năm
- Giá trị học bổng: 50% học phí
- Điều kiện chi tiết

University of Newcastle
- Quốc gia: Úc
- Vị trí: Phía Bắc Thành phố Newcastle
- Xếp hạng: #201 - 250 THE
- Học phí: 34.000 - 41.000 AUD/năm
- Giá trị học bổng: 740 AUD
- Điều kiện chi tiết

Torrens University Australia
- Quốc gia: Úc
- Vị trí: Trung tâm Sydney, Melbourne, Adelaide
- Xếp hạng: đang cập nhật
- Học phí: 27.000 - 31.000 AUD/năm
- Giá trị học bổng: 30% học phí
- Điều kiện chi tiết

The University of Melbourne
- Quốc gia: Úc
- Vị trí: Trung tâm Thành phố Melbourne
- Xếp hạng: #47 THE
- Học phí: 47.600 - 52.000 AUD/năm
- Giá trị học bổng: 10.000 AUD
- Điều kiện chi tiết

University of New South Wales
- Quốc gia: Úc
- Vị trí: Trong Thành phố Sydney
- Xếp hạng: #84 THE
- Học phí: 51.500 - 56.000 AUD/năm
- Giá trị học bổng: 12.000 AUD
- Điều kiện chi tiết

La Trobe University
- Quốc gia: Úc
- Vị trí: Trong Thành phố Melbourne, Sydney
- Xếp hạng: #251 - 300 THE
- Học phí: 36.000 - 41.000 AUD/năm
- Giá trị học bổng: 15.000 AUD/năm
- Điều kiện chi tiết

Curtin University
- Quốc gia: Úc
- Vị trí: Trong Thành phố Perth, phía Tây Úc
- Xếp hạng: #201 - 250 THE
- Học phí: Hơn 30.000 AUD/năm
- Giá trị học bổng: 25% học phí
- Điều kiện chi tiết

The University of Notre Dame Australia
- Quốc gia: Úc
- Vị trí: Trung tâm Thành phố Sydney
- Xếp hạng: # trên 1000 THE
- Học phí: 34.000 - 40.000 AUD/năm
- Giá trị học bổng: 10.000 AUD
- Điều kiện chi tiết

University of Technology, Sydney
- Quốc gia: Úc
- Vị trí: Trung tâm Thành phố Sydney
- Xếp hạng: #148 THE
- Học phí: 43.000 - 50.000 AUD/năm
- Giá trị học bổng: 20% học phí
- Điều kiện chi tiết

Edith Cowan University
- Quốc gia: Úc
- Vị trí: Trung tâm Thành phố Sydney, Melbourne, Perth
- Xếp hạng: #351 - 400 THE
- Học phí: 35.000 - 40.000 AUD/năm
- Giá trị học bổng: 20% học phí
- Điều kiện chi tiết

The University of Queensland
- Quốc gia: Úc
- Vị trí: Trung tâm Thành phố Brisbane
- Xếp hạng: #70 THE
- Học phí: 46.400 - 48.000 AUD/năm
- Giá trị học bổng: 15.000 AUD/năm
- Điều kiện chi tiết

Charles Darwin University
- Quốc gia: Úc
- Vị trí: Trung tâm Thành phố Sydney
- Xếp hạng: #401 - 500 THE
- Học phí: $28.376 - $34.720 AUD/năm
- Giá trị học bổng: 50% học phí
- Điều kiện chi tiết

Queensland University of Technology
- Quốc gia: Úc
- Vị trí: Trung tâm Thành phố Brisbane
- Xếp hạng: #199 THE
- Học phí: 32.600 - 36.800 AUD/Năm
- Giá trị học bổng: 25% học phí
- Điều kiện chi tiết

The University of Adelaide
- Quốc gia: Úc
- Vị trí: Trung tâm Thành phố Adelaide
- Xếp hạng: #111 THE
- Học phí: 47.500 - 49.900 AUD/năm
- Giá trị học bổng: 15% học phí
- Điều kiện chi tiết

University of Canberra
- Quốc gia: Úc
- Vị trí: Trong thành phố Canberra
- Xếp hạng: #351 - 400 THE
- Học phí: 32.000- 38.000 AUD/năm
- Giá trị học bổng: 10% học phí
- Điều kiện chi tiết

University of South Australia
- Quốc gia: Úc
- Vị trí: Trung tâm Thành phố Adelaide
- Xếp hạng: #301 - 350 THE
- Học phí: 36.100 - 39.600 AUD/ năm
- Giá trị học bổng: 50% học phí
- Điều kiện chi tiết

University of Southern Queensland
- Quốc gia: Úc
- Vị trí: Trong Thành phố Brisbane
- Xếp hạng: #351 - 400 THE
- Học phí: 27.400 - 32.000 AUD/ năm
- Giá trị học bổng: 10% học phí
- Điều kiện chi tiết

James Cook University
- Quốc gia: Úc
- Vị trí: Trung tâm Thành phố Brisbane
- Xếp hạng: #351 - 400 THE
- Học phí: 33.000 - 36.000 AUD/năm
- Giá trị học bổng: 25% học phí
- Điều kiện chi tiết

University of Tasmania
- Quốc gia: Úc
- Vị trí: Trong Thành phố Tasmania
- Xếp hạng: #251 - 300 THE
- Học phí: 34.400 - 41.000 AUD/ năm
- Giá trị học bổng: 25% học phí
- Điều kiện chi tiết

The Australian National University
- Quốc gia: Úc
- Vị trí: Trung tâm Thành phố Canberra
- Xếp hạng: #67 THE
- Học phí: 41.000 - 50.000 AUD/năm
- Giá trị học bổng: 27.652 AUD
- Điều kiện chi tiết

Charles Sturt University
- Quốc gia: Úc
- Vị trí: Trung tâm Thành phố Sydney
- Xếp hạng: #801 - 1000 THE
- Học phí: 28.000 - 35.000 AUD/năm
- Giá trị học bổng: 20% học phí
- Điều kiện chi tiết
Vì sao chọn Du học cùng Upskilling?
Tư vấn và xử lý hồ sơ bởi các chuyên gia có nhiều năm kinh nghiệm trong ngành, trình độ Thạc sĩ, có kiến thức pháp lý, kinh nghiệm và trải nghiệm học tập và làm việc tại Úc, Mỹ, Canada,… Chúng tôi cam kết tư vấn thông tin có lợi nhất cho khách hàng và giúp khách hàng đơn giản hoá các thủ tục, chuẩn xác và hiệu quả trong quá trình lấy visa và tận hưởng chuyến đi an toàn, thuận lợi nhất có thể.
- Tư vấn thủ tục pháp lý, phân tích hồ sơ chi tiết, tổng hợp tài liệu, đồng hành xuyên suốt quy trình xử lý hồ sơ, hỗ trợ cả trước và sau khi khách hàng được cấp visa
- Tiết kiệm thời gian, minh bạch các khoản phí và tối ưu chi phí thấp nhất cho khách hàng
- Thủ tục đơn giản, nhận kết quả nhanh
- Xử lý, cải thiện các hồ sơ đã từng trượt visa nhiều lần
- Hỗ trợ linh hoạt 24/7
- Bảo mật tuyệt đối mọi thông tin khách hàng
- Tư vấn chọn ngành, chọn trường phù hợp với năng lực, tài chính, mục tiêu của khách hàng
- Hướng dẫn viết luận, trả lời phỏng vấn bởi cố vấn chuyên môn giàu kinh nghiệm
- Nộp hồ sơ trường Top Ranking, chinh phục học bổng toàn phần, bán phần
- Đào tạo kỹ năng cần thiết trong học tập và làm việc trong môi trường đa văn hoá
- Hướng dẫn khám sức khoẻ và sử dụng các dịch vụ y tế khi du lịch, du học
- Tư vấn, hỗ trợ các vấn đề phát sinh trong quá trình du học
- Quy trình phân tích, kiểm tra hồ sơ chặt chẽ qua 3 vòng, hạn chế rủi ro thấp nhất từ chuyên gia
Có nhiều cách để thành công trong cuộc sống cá nhân và nghề nghiệp của bạn. Quan trọng là bạn phải thực sự hiểu mình, tránh chạy theo xu hướng, số đông nhất thời, để có thể lựa chọn cho mình ngành học và trường học phù hợp với điểm mạnh, sở thích, năng lực, tài chính của bản thân và phù hợp xu thế xã hội. Ngoài việc đạt được thành công trong công việc, điều quan trọng không kém là phải ưu tiên các mối quan hệ, sức khỏe tinh thần và thể chất cũng như các yếu tố khác góp phần mang lại một cuộc sống cân bằng và hạnh phúc cho bạn.
Vui lòng liên hệ Hotline 089 668 4565 để được tư vấn, định hướng đúng đắn, cụ thể và giải đáp thắc mắc về chọn trường, chọn ngành, du học và luyện thi IELTS bởi các Thạc sĩ cố vấn sở hữu trí tuệ thực chứng tại Upskilling bạn nhé!
Chúc bạn thành công!
QUY TRÌNH KIỂM SOÁT HỒ SƠ CHẶT CHẼ




Dành tặng học sinh, sinh viên Việt Nam đăng ký tư vấn du học cùng Upskilling từ nay đến hết 30/07/2025, ưu tiên các suất đăng ký sớm và HS/SV các tỉnh.
- Tặng 20 suất luyện thi IELTS online miễn phí, luyện thi SAT
- Đào tạo kỹ năng cần thiết trong học tập và làm việc trong môi trường đa văn hoá
- Hướng dẫn viết luận, trả lời phỏng vấn bởi cố vấn chuyên môn giàu kinh nghiệm, từng du học các Đại học Top thế giới
- Nộp hồ sơ trường Top Ranking, chinh phục hơn 150 học bổng toàn phần, bán phần
- Tư vấn chọn ngành, chọn trường, định hướng đúng đắn, phù hợp với năng lực, tài chính, mục tiêu cá nhân
- Ưu đãi phí dịch vụ lên đến 10%

ƯU ĐÃI MÙA LỄ HỘI CHO 50 BẠN ĐĂNG KÝ ĐẦU TIÊN
ĐĂNG KÝ TƯ VẤN & NHẬN ƯU ĐÃI
Tặng thêm 1,000,000 vnđ lệ phí thi IELTS
Áp dụng đến 30/07/2025, khi du học cùng Upskilling Việt Nam
THÔNG TIN LIÊN QUAN
Hướng dẫn chi tiết về điều kiện, thủ tục, chi phí và các lưu ý quan trọng khi du học Mỹ.
Hướng dẫn chi tiết về điều kiện, thủ tục, chi phí và các lưu ý quan trọng khi du học New Zealand.
Hướng dẫn chi tiết về điều kiện, thủ tục, chi phí và các lưu ý quan trọng khi du học Úc.
Hướng dẫn chi tiết về điều kiện, thủ tục, chi phí và các lưu ý quan trọng khi du học Canada.